Tên chung: | Teripressin axetat |
Số Cas: | 14636-12-5 |
Công thức phân tử: | C52H74N16O15S2 |
Trọng lượng phân tử: | 1227,39 g/mol |
Sự liên tiếp: | Muối axetat H-Gly-Gly-Gly-Cys-Tyr-Phe-Gln-Asn-Cys-Pro-Lys-Gly-NH2 (liên kết disulfua) |
Vẻ bề ngoài: | Bột màu trắng |
Ứng dụng: | Terlipressin acetate là một chất tương tự vasopressin tổng hợp được sử dụng chủ yếu để điều trị nhiều tình trạng khác nhau, chẳng hạn như chảy máu do giãn tĩnh mạch thực quản, hội chứng gan thận và sốc nhiễm trùng. Nó là một chất co mạch mạnh, có nghĩa là nó giúp co mạch máu và tăng huyết áp ở các bộ phận cụ thể của cơ thể. Thuốc này, thường được tiêm bằng cách tiêm, hoạt động trên các thụ thể cụ thể trong mạch máu để giảm lưu lượng máu đến những khu vực cần thiết, do đó giảm thiểu chảy máu hoặc cải thiện huyết áp. Nó thường được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp, chẳng hạn như khi bệnh nhân bị chảy máu nặng do giãn tĩnh mạch thực quản (giãn mạch máu ở thực quản). Một trong những ưu điểm chính của tervasopressin axetat là thời gian tác dụng kéo dài và khả năng gây co mạch kéo dài. Điều này giúp ổn định tình trạng của bệnh nhân và có thời gian để can thiệp y tế thêm. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là tervasopressin acetate là thuốc theo toa và chỉ nên được sử dụng dưới sự giám sát và hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Giống như bất kỳ loại thuốc nào, nó có thể có các tác dụng phụ tiềm ẩn, chẳng hạn như đau bụng, buồn nôn và thay đổi nhịp tim và huyết áp. Vì vậy, điều quan trọng là phải thảo luận về những rủi ro và lợi ích của thuốc này với chuyên gia y tế có trình độ trước khi bắt đầu điều trị. Tóm lại, tervasopressin acetate là một loại thuốc có giá trị để điều trị các tình trạng bệnh lý khác nhau liên quan đến chảy máu và điều hòa huyết áp. Khả năng làm co mạch máu của nó khiến nó trở thành một công cụ quan trọng trong các tình huống khẩn cấp đòi hỏi phải hành động nhanh chóng. Tuy nhiên, cần phải có sự giám sát y tế thích hợp để đảm bảo sử dụng an toàn và hiệu quả. |
Bưu kiện: | túi giấy nhôm hoặc nhôm TIN hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Năng lực sản xuất: | 2 kg/tháng |
1 | Nhà cung cấp chuyên nghiệp cho API peptide từ Trung Quốc. |
2 | 16 dây chuyền sản xuất có công suất đủ lớn với giá cả cạnh tranh |
3 | GMP và DMF có sẵn với hầu hết các tài liệu đáng tin cậy. |
A: Vâng, chúng tôi có thể đóng gói theo yêu cầu của bạn.
A: Ưu tiên LC và TT trong thời hạn thanh toán trước.
Trả lời: Có, vui lòng cung cấp thông số kỹ thuật chất lượng của bạn, chúng tôi sẽ kiểm tra với bộ phận R&D của chúng tôi và cố gắng đáp ứng thông số kỹ thuật chất lượng của bạn.